Tháng 09/2024, Giá xe Mitsubishi Triton đang được niêm yết từ 655 triệu đồng. Tại Việt Nam, bán tải New Triton 2024 thế hệ thứ 6 hoàn toàn mới được nhập khẩu từ Thái Lan và bán ra với 3 phiên bản là Triton GLX 2WD AT, Triton Premium 2WD AT và Triton Athlete 4WD AT.
Hiện nay phân khúc xe bán tải đang ngày càng được nhiều người quan tâm nhờ tính đa dụng và đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người Việt Nam. Song song với nhu cầu ngày càng tăng, số lượng các mẫu xe trên thị trường hiện nay cung rất đa dạng khiến cho các khách hàng không tránh khỏi những băn khoăn khi lựa chọn tìm kiếm cho mình những mẫu xe bán tải ưng ý dành cho mình. Bài viết hôm nay,bonbanh.comxin được giới thiệu đến quý độc giả phiên bảnMitsubishi Triton mới nhất 2024được nhiều khách hàng ưa chuộng trong thời gian gần đây.
Mitsubishi New Triton 2024 mới nhất có giá bán lẻ niêm yết như sau:
Mitsubishi Motors Việt Nam tự tin khẳng định chất lượng và độ bền vượt trội của All-New Triton 2024 thông qua chương trình bảo hành tiêu chuẩn mở rộng lên đến 5 năm hoặc 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), minh chứng cho sự tận tâm và đồng hành dài lâu trên mọi hành trình.
Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi mua xe từ 11/9 – 30/9* |
Triton 2WD AT GLX | Xám, Đen, Trắng | 655.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 20.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 2WD AT Premium | Đen, Trắng, Cam | 782.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 23.000.000 VNĐ)
– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng – Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
Triton 4WD AT Athlete | Đen, Trắng, Cam | 924.000.000 | – Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng
– Quà tặng trị giá 10 triệu đồng |
*Chương trình ưu đãi hấp dẫn từ hệ thống Nhà Phân Phối uỷ quyền của Mitsubishi Motors Việt Nam trên toàn quốc. Chương trình 06 lần thay thế miễn phí dầu động cơ và lọc nhớt chính hãng trong 3 năm hoặc 60.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), chương trình được áp dụng theo mốc bảo dưỡng định kì, được khuyến cáo bởi Mitsubishi Motors Việt Nam.
Tên xe | Giá bán từ (VND) |
Giá xe Mitsubishi Triton | 655.000.000 |
Giá xe Ford Ranger | 665.000.000 |
Giá xe Mazda BT-50 | 584.000.000 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650.000.000 |
Giá xe Nissan Navara | 699.000.000 |
Giá xe Toyota Hilux | 852.000.000 |
Để Mitsubishi Triton 2024 lăn bánh trên đường, ngoài tiền mua xe, chủ xe phải chi thêm khoản tiền sau:
Bảng Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2024 chi tiết như sau
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Mitsubishi Triton 2WD AT GLX | 655.000.000 | 706.176.300 | 698.316.300 | 698.316.300 |
Mitsubishi Triton 2WD AT Premium | 782.000.000 | 842.320.300 | 832.936.300 | 832.936.300 |
Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete | 924.000.000 | 994.544.300 | 983.456.300 | 983.456.300 |
Thiết kế diện mạo hoàn toàn mới lấy cảm hứng từ ý tưởng “Beast Mode”
Mitsubishi Triton 2024 sử dụng khung gầm mới với kích thước lớn hơn trước, trục cơ sở kéo từ 3.000mm lên 3.130mm. Khoảng sáng gầm tăng từ 220mm lên 228mm.
Nội thất sang trọng, rộng rãi theo phong cách SUV: Vô-lăng mới; Màn hình 10 inch đặt nổi, màn hình sau vô-lăng 7 inch.
Động cơ Bi-Turbo tăng áp kép dung tích 2.4L cung cấp sức mạnh vượt trội
Mitsubishi Triton 2024 Việt Nam an toàn hơn với gói Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS) nhiều tính năng hơn. Có thể kể đến ga tự động thích ứng, cảnh báo chuyển làn đường hay đèn pha thông minh.
Và hàng loạt những trang bị tiện nghi, công nghệ an toàn thông minh khiến All-New Triton được định vị là mẫu bán tải đẳng cấp và đa dụng
Thông số | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Dòng xe | Bán tải | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Động cơ | MIVEC Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 | MIVEC Bi-Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 | |
Công suất cực đại | 184PS | 204PS | |
Momen xoắn cực đại | 430Nm | 470Nm | |
Nhiên liệu | Dầu | ||
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ truyền động | Một cầu chủ động (Cầu sau) | Một cầu chủ động (Cầu sau) | Hai cầu chủ động Super Select 4WD-II |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.320 x 1.865 x 1.795 mm | 5.320 x 1.865 x 1.795 mm | 5.360 x 1.930 x 1.815 mm |
Chiều dài cơ sở | 3,130 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 228 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,2 m | ||
Lazang | 265/70R16 | 265/60R18 | |
Phanh | Đĩa/ tang trống | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | LED projector | LED projector |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | LED | LED |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Không | Có | Có |
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Bảng điều khiển | Kỹ thuật số, 7-inch | Kỹ thuật số, 7-inch | Kỹ thuật số, 7-inch |
Chìa khoá thông minh (KOS) | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Không | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh cơ | Tự động | Tự động hai vùng độc lập |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da và Da lộn |
Ghế người lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Hệ thống sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 8-inch | Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Apple CarPlay & Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch kết nối Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Túi khí an toàn | 3 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí |
Tùy chọn chế độ lái | Không | Không | 7 chế độ lái địa hình |
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | Có |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Không | Có |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Không | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Có |
Cảm biến trước xe | Không | Có | Có |
Cảm biến sau xe | Không | Có | Có |
Điểm mới củaMitsubishi Triton 2024chủ yếu ở trang bị an toàn. Phiên bản nâng cấp này được cập nhật thêm 5 công nghệ an toàn mới như” hệ thống giảm thiểu va chạm ở phía trước, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hệ thống hỗ trợ làn đường.
Quý khách truy cập vào Bonbanh.com để mua Mitsubishi Triton 2024 chính hãng
Giá lăn bánh Mitsubishi Triton 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 698 triệu đến 994 triệu tùy vào từng địa phương.
Hiện nay Mitsubishi Triton 2024 có mặt trên thị trường 3 phiên bản là Triton GLX 2WD AT, Triton Premium 2WD AT và Triton Athlete 4WD AT.
Hiện nay các đối thủ của Mitsubishi Triton trên thị trường là những mẫu xe bán tải như:Ford Ranger,Toyota Hilux,Mazda BT-50,Chevrolet Colorado,Isuzu D-Max,Nissan Navara
Mitsubishi Tritonlà mẫu bán tải sở hữu nhiều tiện nghi bậc nhất phân khúc cùng không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc. Đặc biệt giá xe cũng có giá khởi điểm thấp nhất phân khúc. Hy vọng rằng mẫu xe này sẽ đem đến cho bạn được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
(Nguồn: Bonbanh.com)
415 triệu
655 triệu
725 triệu
365 triệu
370 triệu
620 triệu